🔍
Search:
CÓ KHI
🌟
CÓ KHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 어쩌다가 혹시.
1
CÓ KHI, NHỠ ĐÂU:
(cách nói nhấn mạnh) Biết đâu đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1
경우에 따라서.
1
CÓ KHI, CÓ LÚC:
Tùy theo trường hợp.
-
2
이따금 한 번씩.
2
ĐÔI KHI, THỈNH THOẢNG:
Lâu lâu một lần.
-
Phó từ
-
1
그러할 리는 없지만 만일에.
1
BIẾT ĐÂU, CÓ KHI:
Không có lý gì lại như vậy nhưng giả sử như...
-
2
어쩌다가 우연히.
2
TÌNH CỜ:
Thế nào đó rồi ngẫu nhiên...
-
3
짐작대로 어쩌면.
3
KHÔNG LẼ:
Chưa biết chừng lại theo như dự đoán
-
4
어쩌다가 아주 가끔.
4
THI THOẢNG:
Thế nào đó rồi rất thỉnh thoảng.
-
☆
Phó từ
-
1
시간적 간격을 두고 얼마쯤 있다가 가끔씩.
1
CHỐC CHỐC, THI THOẢNG, ĐÔI KHI, CÓ KHI:
Giữ giãn cách thời gian và khoảng bao lâu đó thì thỉnh thoảng.
-
2
공간적인 거리를 두고 여기저기에.
2
ĐÂY ĐÓ:
Giữ khoảng cách không gian và ở chỗ này chỗ kia.
-
☆☆
Phó từ
-
1
확실하지는 않지만 짐작하건대.
1
CÓ KHI, BIẾT ĐÂU:
Không chắc nhưng đoán là.
-
2
도대체 어떻게 해서.
2
LÀM THẾ NÀO MÀ, SAO LẠI CÓ THỂ:
Rốt cuộc là làm thế nào mà…
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일이나 행동이 다시.
1
LẠI:
Sự việc hay hành động nào đó lại (như thế nào đó)
-
2
그 밖에 더.
2
NỮA, HƠN NỮA, THÊM VÀO ĐÓ:
Ngoài ra còn.
-
3
그럼에도 불구하고.
3
DÙ:
Mặc dù vậy.
-
4
그래도 혹시.
4
CÓ KHI LẠI:
Biết đâu lại.
-
5
그뿐만 아니라.
5
HƠN NỮA:
Không chỉ có thế.
-
6
단어를 이어 줄 때 쓰는 말.
6
LẠI:
Từ dùng khi liên kết từ.
-
7
놀람이나 안도의 뜻을 나타내는 말.
7
LẠI:
Từ thể hiện ý ngạc nhiên hoặc yên tâm.
-
8
앞에 있는 말이 뜻하는 내용을 부정하거나 이상하게 여길 때 쓰는 말.
8
LẠI CÒN:
Từ dùng khi phủ định hay thấy nội dung của lời nói phía trước kì lạ.
🌟
CÓ KHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 생각을 가지고 마음을 써서.
1.
CỐ Ý:
Mang suy nghĩ nào đó và chú tâm.
-
2.
알면서도 아는 것을 숨기거나 어떤 행위를 하는 본래 마음을 숨기고.
2.
CỐ TÌNH:
Dù biết nhưng che giấu điều mình biết hoặc che giấu tâm trạng vốn có khi thực hiện hành vi nào đó.
-
Động từ
-
1.
다시 활동을 시작하다.
1.
HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Bắt đầu hoạt động lại.
-
2.
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활하다.
2.
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khiếm khuyết đó và sinh hoạt.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
흠이나 다친 곳 등이 없고 아주 온전하다.
1.
LÀNH LẶN, NGUYÊN VẸN:
Rất ổn thỏa không có khiếm khuyết hay vết trầy xước nào.
-
2.
정신이 아주 맑고 또렷하다.
2.
TỈNH TÁO:
Tinh thần sáng suốt và minh mẫn.
-
3.
지저분한 것 없이 아주 말끔하고 깨끗하다.
3.
VÔ CÙNG SẠCH SẼ, SÁNG SỦA:
Rất gọn gàng và sạch sẽ mà không có gì bề bộn cả.
-
-
1.
결함이 없는 사람은 없으니 다른 사람의 결함을 너무 과장하지 말 것을 뜻하는 말.
1.
(KHÔNG CÓ NGƯỜI NÀO KHÔNG CÓ ĐIỂM CHÊ TRÁCH), AI CHẲNG CÓ YẾU ĐIỂM:
Lời nói có ý nghĩa rằng không có người nào không có khiếm khuyết nên đừng quá lời với khiếm khuyết của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸에 장애가 있거나 정신적으로 부족한 점이 있어 일상생활이나 사회생활이 어려운 사람.
1.
NGƯỜI KHUYẾT TẬT:
Người có dị tật trên cơ thể hoặc có khiếm khuyết về mặt tinh thần nên sinh hoạt thường nhật hoặc sinh hoạt xã hội khó khăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
다시 활동을 시작함.
1.
SỰ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI:
Việc bắt đầu hoạt động lại.
-
2.
신체적으로 장애가 있는 사람이 장애를 극복하고 생활함.
2.
SỰ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG:
Việc người có khiếm khuyết về mặt cơ thể khắc phục khuyết tật và sinh hoạt.
-
-
1.
평소에 흔하던 것도 막상 쓰려고 하면 없다.
1.
(KHI CẦN LÀM THUỐC ĐẾN CỨT CHÓ CŨNG KHÔNG CÓ), LÚC CẦN LẠI CHẲNG KIẾM RA:
Ngay cả thứ phổ biến lúc bình thường cũng không có khi cần dùng.
-
-
1.
지나치게 욕심을 부리다가는 이미 차지한 것까지 잃어버리게 된다.
1.
(ĐỊNH BẮT THỎ RỪNG THÌ SỔNG THỎ NHÀ), THAM BÁT BỎ MÂM:
Quá đỗi tham lam dẫn đến đánh mất cả cái mình đang chiếm giữ.
-
2.
기존의 것을 소홀히 하면서 새로운 일을 자꾸 벌여 놓으면 오히려 손해를 본다.
2.
(ĐỊNH BẮT THỎ RỪNG THÀNH RA BỎ LỠ THỎ NHÀ), THAM BÁT BỎ MÂM:
Nếu chỉ biết tạo ra những điều mới mẻ mà lơ là với những cái vốn có thì có khi lại còn bị thiệt hại.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 청각 기관이나 발음 기관에 탈이 있어 말을 하지 못하는 사람.
1.
KẺ CÂM ĐIẾC, THẰNG CÂM:
(cách nói xem thường) Người có khiếm khuyết ở cơ quan thính giác hay cơ quan phát âm và không nói được.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Bệnh những bất thường về chức năng của tế bào thần kinh não đột nhiên phát sinh, xuất hiện triệu chứng mất ý thức và toàn thân cứng lại đồng thời run lên.
-
2.
(속된 말로) 정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
2.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Trạng thái thần kinh kỳ quặc nên nhân cách hay khả năng phán đoán có khiếm khuyết và nói năng hay hành động không bình thường.
-
-
1.
사람이 화가 나면 말이나 법으로 문제를 해결할 생각을 하지 않고 먼저 폭력을 쓰게 된다는 말.
1.
(LUẬT XA VÀ NẮM ĐẤM GẦN):
Cách nói rằng con người khi nổi giận thì không nghĩ được phải giải quyết vấn đề bằng lời nói hay pháp luật mà dùng vũ lực trước tiên.
-
2.
때로는 법보다는 폭력을 써서 문제를 해결하는 것이 더 나을 때도 있다는 말.
2.
(LUẬT XA VÀ NẮM ĐẤM GẦN):
Cách nói rằng có khi khi vũ lực lại là cách giải quyết vấn đề hay hơn cả pháp luật.
-
-
1.
세상 모든 일이 잘 되고 좋은 때가 있으면 그렇지 않은 때도 있다.
1.
(TRĂNG TRÒN RỒI LẠI KHUYẾT), LÊN VOI XUỐNG CHÓ:
Trên đời nếu có lúc mọi việc đều tốt thì cũng có khi không được như vậy.
-
Tính từ
-
1.
들어가기도 하고 나오기도 하여 고르지 못하다.
1.
THẤT THƯỜNG, HAY THAY ĐỔI, LỘN XỘN, KHÔNG NGAY NGẮN:
Có khi trồi ra và có khi thụt vào không thể bằng phẳng.
-
2.
일정, 능력, 실력 등이 한결같지 않고 불규칙하다.
2.
KHI TRỒI KHI SỤT, LÚC LÊN LÚC XUỐNG, KHÔNG ỔN ĐỊNH:
Lịch trình, năng lực, thực lực không đồng nhất và không có quy tắc.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람을 다스리며 자신에게 복종하게 하는 힘.
1.
SỨC MẠNH VÀ UY LỰC:
Sức mạnh thống trị người khác và làm cho người đó phục tùng mình.
-
2.
위엄이 있거나 맹렬한 기세.
2.
UY THẾ:
Có uy nghi hay có khi thế mạnh mẽ.